Một số tình hình sinh viên đi học trong tháng 5/2013.
Ưu điểm: đa số HSSV các lớp có thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu, thảo luận nhóm...
Hạn chế: tinh thần học tập của một số HSSV có biểu hiện đi xuống do vào cuối học kỳ, học không tập trung, lười phát biểu (54CCNTT), một số sinh viên còn nói chuyện riêng, không chuẩn bị bài; lớp 53C.KT-6 tinh thần học tập kém.
Tình trạng vắng học cụ thể như sau:
TT
|
CHI HỘI
|
KHOA
|
TỶ LỆ VẮNG (%)
|
1.
|
54.TCNH-2
|
Kế toán - Tài chính
|
11
|
2.
|
54.QTKD-1
|
Kinh tế
|
12
|
3.
|
54C.QTKT-2
|
Kinh tế
|
15
|
4.
|
53C.KT-3
|
Kế toán - Tài chính
|
15
|
5.
|
53C.KT-6
|
Kế toán - Tài chính
|
15
|
6.
|
54C.CNNL
|
Cơ khí
|
20
|
7.
|
54.QTKD-2
|
Kinh tế
|
20
|
8.
|
53.NTTS
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
20
|
9.
|
54.DDT
|
Điện - Điện tử
|
20
|
10.
|
53C.CNTT
|
Công nghệ Thông tin
|
30
|
11.
|
54T.CNTP
|
Công nghệ Thực phẩm
|
40
|
Danh sách sinh viên thường xuyên vắng học:
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHI HỘI
|
KHOA
|
1.
|
Nguyễn Hùng Tuấn
|
52CBTS
|
CN Thực phẩm
|
2.
|
Đinh Vũ Huyền Trinh
|
52CBTP-1
|
CN Thực phẩm
|
3.
|
Đào Văn Dân
|
52CBTP-1
|
CN Thực phẩm
|
4.
|
Phạm Minh Dũng
|
52CBTP-1
|
CN Thực phẩm
|
5.
|
Đàm Minh Hoàng
|
52CBTP-2
|
CN Thực phẩm
|
6.
|
Bùi Thanh Bình
|
53C.CBTS-2
|
CN Thực phẩm
|
7.
|
Phan Minh Hiền
|
53C.CNTP-3
|
CN Thực phẩm
|
8.
|
Mai Phước Huy
|
53C.CNTP-3
|
CN Thực phẩm
|
9.
|
Pham Quang Trường
|
53C.CNTP-3
|
CN Thực phẩm
|
10.
|
Đặng Tuấn Hưng
|
54.CBTS
|
CN Thực phẩm
|
11.
|
Bùi Thị Thanh Xuân
|
54.CBTS
|
CN Thực phẩm
|
12.
|
Hồ Thùy Linh
|
54.CBTS
|
CN Thực phẩm
|
13.
|
Nguyễn Xuân Quang
|
54TP-2
|
CN Thực phẩm
|
14.
|
Lê Thị Thanh Trúc
|
54TP-2
|
CN Thực phẩm
|
15.
|
Nguyễn Bình Nguyên
|
52CKCD
|
Cơ khí
|
16.
|
NguyễnTuấnVinh
|
52CKCT
|
Cơ khí
|
17.
|
NguyễnTuấnVinh
|
53.CKCT
|
Cơ khí
|
18.
|
Nguyễn Minh Thanh
|
53NL
|
Cơ khí
|
19.
|
Cù Quang Tuấn
|
53NL
|
Cơ khí
|
20.
|
Trịnh Hoàng Việt
|
53NL
|
Cơ khí
|
21.
|
Võ Văn Hậu
|
53NL
|
Cơ khí
|
22.
|
Nguyễn Quang Anh
|
53NL
|
Cơ khí
|
23.
|
Nguyễn Thế Nam
|
52D-DT
|
Điện - Điện tử
|
24.
|
Nguyễn Phú Thành Đại
|
52D-DT
|
Điện - Điện tử
|
25.
|
Phạm Thế Hùng
|
54.DDT
|
Điện - Điện tử
|
26.
|
Trần Trí Việt Đức
|
54.DDT
|
Điện - Điện tử
|
27.
|
Lê Thọ Nhị Hồng
|
53TC3
|
Kế toán - Tài chính
|
28.
|
Mai Xuân Tuấn
|
53TC3
|
Kế toán - Tài chính
|
29.
|
Nguyễn Thành Công
|
53TC3
|
Kế toán - Tài chính
|
30.
|
Nguyễn Kim Phát
|
53TC3
|
Kế toán - Tài chính
|
31.
|
Chu Thị Thu Hương
|
54KT2
|
Kế toán - Tài chính
|
32.
|
Phạm Thị Ngọc Hoài
|
54KT2
|
Kế toán - Tài chính
|
33.
|
Nguyễn Văn Viễn
|
52TC2
|
Kế toán - Tài chính
|
34.
|
Trần Quốc Việt
|
52TC2
|
Kế toán - Tài chính
|
35.
|
Nguyễn Thị Kiều My
|
54KT-1
|
Kế toán - Tài chính
|
36.
|
Huỳnh Thị Ngọc Đan
|
54KT-1
|
Kế toán - Tài chính
|
37.
|
Phạm Văn Sơn
|
54KT-1
|
Kế toán - Tài chính
|
38.
|
Nguyễn Thị Bích Thu
|
54KT-1
|
Kế toán - Tài chính
|
39.
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
54KT-1
|
Kế toán - Tài chính
|
40.
|
Nguyễn Như Quỳnh
|
52TC-1
|
Kế toán - Tài chính
|
41.
|
Trương Ngọc Thái Huyền
|
52TC-1
|
Kế toán - Tài chính
|
42.
|
Nguyễn Thị Bích Phương
|
53C.KT3
|
Kế toán - Tài chính
|
43.
|
Võ Vũ Nhật Quỳnh
|
53C.KT3
|
Kế toán - Tài chính
|
44.
|
Trần Thị Yến Ly
|
53TAPD-1
|
Ngoại Ngữ
|
45.
|
Ngô Đại Nhân
|
53C.NTTS
|
Nuôi trồng
|
46.
|
Trần Lê Quang Phương
|
53C.NTTS
|
Nuôi trồng
|
47.
|
Võ Mạnh Cường
|
52CNMT
|
Viện CNSH&MT
|
48.
|
Trương Thành Trung
|
53CNMT-1
|
Viện CNSH&MT
|
49.
|
Đặng Vũ Trường An
|
53CNMT-2
|
Viện CNSH&MT
|
50.
|
Nguyễn Trường Tuấn
|
53CNMT-2
|
Viện CNSH&MT
|
51.
|
Phan Văn Đường
|
52XD-2
|
Xây dựng
|
52.
|
Huỳnh Văn Trà
|
52XD-2
|
Xây dựng
|
53.
|
Phạm Huy Linh
|
52XD-2
|
Xây dựng
|
54.
|
Phạm Hiệp
|
52XD-2
|
Xây dựng
|
Phòng công tác sinh viên nhắc nhở CVHT và Ban chấp hành chi hội các lớp tìm hiểu nguyên nhân những sinh viên thường xuyên vắng mặt để có giải pháp giúp đỡ và báo cáo kết quả về cho phòng CTSV trong thời gian tới.
Tin: PCTSV