- Số HSSV đi học trễ và vắng học trong tuần đầu tiên còn nhiều, nhất là trong các ngày đầu tuần (04, 05/3), cụ thể:
- Một số lớp vắng học trên 30%: 54T.MMT; 54T.TDT; 54T.KT-3; 54T.KT-2;
- Một số lớp vắng học từ 10 - 20% : 54.TA1,2,3,4; 54C.QTKD-2, 53C.KT-3, 53C.KT-6; 54.TCNH1,2; 54C.QTKD-3; 53C.QTKD-1; 54.TCNH-3; CKT54-3.
- Một số lớp vắng học khoảng 5%: 54.CNTP-1,2, 53.KDTM , 54C.TCNP-1, 54.KT3, 54.CNMT, 54.CDT.
- Một số lớp đi học trễ từ 10 - 15%: 54TCNH-1,2; 54C.QTKD-2; 54T.TDT; 54.QTDL, 54C.KT-3, 54C.KT-6
- Một số lớp đi học trễ khoảng 5%: 54.NNA3,4, 54.CNMT, 54T.MMT, CDN533, 53C.KT-5, 53C.QTKD-1.
- Tinh thần, thái độ học tập của đa số HSSV nghiêm túc, tích cực. Tuy nhiên, tính chủ động của một số HSSV chưa tốt (53.CNTT, 53C.CNTT)
- Khóa 51 làm đồ án tốt nghiệp.
- Kết quả học tập học kỳ I, năm học 2012-2013
+ Hệ đại học:
S/số
|
X.sắc
|
Giỏi
|
Khá
|
TB khá
|
T. bình
|
Yếu
|
kém
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
8702
|
52
|
0,6
|
952
|
10,95
|
3997
|
45,93
|
498
|
5,73
|
1702
|
19,56
|
45
|
0,52
|
1101
|
12,66
|
+ Hệ cao đẳng:
S/số
|
X.sắc
|
Giỏi
|
Khá
|
TB khá
|
T. bình
|
Yếu
|
kém
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
3633
|
5
|
0,14
|
113
|
3,11
|
1194
|
32,9
|
0
|
0
|
909
|
25,02
|
0
|
0
|
1179
|
32,45
|
+ Hệ trung cấp:
S/số
|
X.sắc
|
Giỏi
|
Khá
|
TB khá
|
T. bình
|
Yếu
|
kém
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
S.s
|
%
|
1821
|
1
|
|
18
|
0,99
|
122
|
6,7
|
354
|
19,44
|
420
|
23,06
|
219
|
12,03
|
566
|
31,1
|